GIỚI THIỆU VỀ GIA CÔNG CƠ KHÍ CHÍNH XÁC
Gia công cơ khí chính xác là quy trình sản xuất ra các chi tiết cơ khí có độ chính xác cao, sai số rất nhỏ (thường từ ±0.01mm đến ±0.001mm). Công nghệ này được áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiện đại như: ô tô, hàng không, điện tử, y tế, năng lượng…
Trong năm 2025, nhu cầu gia công CNC và gia công cơ khí chính xác tăng mạnh do sự phát triển của các ngành công nghiệp chế tạo. Vì vậy, việc tham khảo báo giá gia công cơ khí chính xác mới nhất giúp doanh nghiệp có kế hoạch sản xuất, đầu tư hiệu quả.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ GIA CÔNG CƠ KHÍ
1. Loại vật liệu
Chi phí gia công phụ thuộc lớn vào nguyên liệu:
- Thép C45, S45C: phổ biến, giá trung bình.
- Inox 304, 316: chống gỉ, giá cao hơn.
- Nhôm, đồng, hợp kim nhẹ: dễ gia công, giá hợp lý.
- Nhựa kỹ thuật (POM, ABS, Nylon): dùng trong các chi tiết đặc thù.
2. Độ phức tạp của chi tiết
Chi tiết càng phức tạp (nhiều bề mặt, nhiều bước xử lý, dung sai chặt) thì giá càng cao.
3. Công nghệ gia công
- Tiện CNC: giá rẻ hơn, áp dụng cho chi tiết trụ, tròn.
- Phay CNC 3-4-5 trục: chi phí cao hơn, áp dụng cho chi tiết phức tạp.
- Cắt laser, plasma, EDM: phụ thuộc độ dày và loại vật liệu.
4. Số lượng đặt hàng
Đơn hàng số lượng lớn sẽ giảm giá thành do chi phí thiết lập máy được chia đều.
5. Thời gian giao hàng
Gấp rút sẽ làm tăng chi phí do phải tăng ca, ưu tiên sản xuất.
BÁO GIÁ GIA CÔNG CƠ KHÍ CHÍNH XÁC 2025 – THAM KHẢO
Bảng giá cơ bản theo loại gia công
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
Tiện CNC | 1 giờ | 250.000 – 400.000 |
Phay CNC 3 trục | 1 giờ | 350.000 – 600.000 |
Phay CNC 5 trục | 1 giờ | 600.000 – 1.200.000 |
Cắt laser Inox ≤ 5mm | 1 mét | 20.000 – 40.000 |
Cắt plasma Thép ≤ 10mm | 1 mét | 10.000 – 25.000 |
Mài phẳng chính xác | 1 giờ | 200.000 – 350.000 |
👉 Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo. Giá thực tế sẽ thay đổi tùy theo vật liệu, độ phức tạp, số lượng, dung sai kỹ thuật.
BÁO GIÁ THEO VẬT LIỆU
Vật liệu | Đơn vị tính | Giá gia công tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Thép C45, S45C | 1 kg | 50.000 – 80.000 |
Inox 304 | 1 kg | 90.000 – 120.000 |
Inox 316 | 1 kg | 120.000 – 150.000 |
Nhôm 6061, 7075 | 1 kg | 100.000 – 140.000 |
Đồng đỏ | 1 kg | 150.000 – 200.000 |
Nhựa POM, ABS | 1 kg | 70.000 – 120.000 |
BÁO GIÁ THEO SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM
Số lượng sản phẩm | Giá trung bình (VNĐ/chi tiết) |
---|---|
1 – 10 chi tiết | 500.000 – 1.200.000 |
20 – 50 chi tiết | 250.000 – 600.000 |
100 – 200 chi tiết | 120.000 – 350.000 |
> 500 chi tiết | 50.000 – 200.000 |
QUY TRÌNH NHẬN BÁO GIÁ TẠI CƠ KHÍ NAM DŨNG
a. Khách hàng gửi yêu cầu (bản vẽ kỹ thuật, mẫu chi tiết, số lượng, vật liệu).
b. Cơ Khí Nam Dũng phân tích yêu cầu, tư vấn phương án gia công tối ưu.
c. Báo giá chi tiết dựa trên vật liệu – số lượng – công nghệ gia công.
d. Sản xuất & kiểm tra chất lượng trước khi giao hàng.
e. Giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ sau bán hàng.
LỢI THẾ KHI GIA CÔNG TẠI CƠ KHÍ NAM DŨNG
- Độ chính xác cao: sai số ±0.01mm.
- Máy CNC hiện đại: nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp.
- Báo giá rõ ràng, minh bạch.
- Giao hàng nhanh chóng.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ NGAY
Địa chỉ : Lầu 1, Số 456 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, HCM
Nhà Xưởng : P3-10L- 5H Ấp 2 - Xã Vĩnh Lộc B - Huyện Bình Chánh -Tphcm
Hotline : 0902.170.441 - 0962.902.096 (Mr.Nam)
Email : cokhinamdung1@gmail.com
Website : cokhinamdung.vn
KẾT LUẬN
Năm 2025, chi phí gia công cơ khí chính xác chịu ảnh hưởng bởi giá nguyên vật liệu, công nghệ sản xuất và nhu cầu thị trường. Việc nắm rõ báo giá gia công cơ khí chính xác mới nhất giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí và chủ động trong sản xuất.
Cơ Khí Nam Dũng cam kết mang đến báo giá minh bạch – sản phẩm chất lượng – dịch vụ chuyên nghiệp.